ĐỘ
CỨNG
Độ Đức : 1o
=
1 phần CaO
trong 100.000 phần nước hoặc 10mg CaO
trong 1lít nước ; 1 phần MgO tương đương
1,4 phần CaO.
Độ Anh : 1o
=
1 gran (0,0648g) CaCO3
trong
1 gallon (4,546 lít) nước = 1 phần CaCO3
trong
70.000 phần nước hoặc 10 mg CaCO3
trong
0,7 lít nước.
Độ Pháp : 1o
=
1phần CaCO3
trong
100.000 phần nước hoặc 10 mg CaCO3
trong
1 lít nước.
Độ Mỹ : (lấy ở Mỹ) : 1o
=
1phần CaCO3
trong
10.000 phần nước hoặc 1 mg CaCO3
trong
1 lít nước.
SO
SÁNH CÁC ĐỘ CỨNG
|
mgđl
|
độ Đức
|
độ Pháp
|
độ Anh
|
độ Mỹ
|
1mgđl
/ lít
|
1
|
2,804
|
5,005
|
3,511
|
50,045
|
1độ
Đức
|
0,35663
|
1
|
1,7848
|
1,2521
|
1,7847
|
1
độ Pháp
|
0,19982
|
0,5603
|
1
|
0,7015
|
10
|
1
độ Anh
|
0,28483
|
0,7987
|
1,4255
|
1
|
14,253
|
1
độ Mỹ
|
0,01998
|
0,0560
|
0,1
|
0,0702
|
1
|
ĐỘ
CỨNG CỦA NƯỚC
Độ cứng của nước là đại
lượng dùng để đo lượng muối Ca và Mg
hòa
tan trong nước.
Độ cứng vĩnh viễn (
không carbonate) : Khi nước sôi thì chúng còn lại trong dung dịch.
Độ cứng tạm thời (
carbonate) : Khi nước sôi các bicarbonate chuyển thành carbonate không hòa tan
trong nước và nước sẽ được làm mềm đi.
Độ cứng có thể được biễu
diễn bằng mgđl/lít hay bằng thang độ cứng.
1 mgđl/lít ứng với 1
mgđl Ca2+
+
Mg2+
trong
1 lít nước.